Các bạn khi cần sử dụng và đật mua túi đóng gói chắc hẳn đều muốn biết số lượng túi 1kg của mỗi loại túi dài rộng khác nhau. Tùy theo nhu cầu sử dụng, số lượng đơn hàng cần đóng gói mà chúng ta cần quyết định số lượng chiếc túi cần chuẩn bị sau đó quyết định sẽ mua bao nhiêu Kg túi để sử dụng vừa hết cho đủ đơn hàng.
Sau đây chúng ta sẽ cùng bao bì Nam An tìm hiểu cách tính số lượng túi dựa vào số Kg qua bài viết này nhé.
Thông thường chúng ta sử dụng nhiều loại túi kích cỡ dài x rộng khác nhau, độ dày túi cũng khác nhau nữa, nên mấu chốt vấn đề là chúng ta cần biết trọng lượng của túi dựa trên kích thước dài, rộng và độ dày. Các bạn đều đã biết mọi vật chất đều có mối liên hệ giữa thể tích và trọng lượng với nhau. Dựa vào đó chúng ta có thể tính toán được theo lý thuyết. Ví dụ khối lượng riêng (specific gravity) của nhựa PE là 0.93g/cm3 đến 0.97g/cm3
Sau đây là trọng lượng riêng của một số loại nhựa thông dụng:
Công ty sản xuất Dây đai
STT No | Loại nhựa Plastic name | Ứng dụng trong thực tế Plastic application | Trọng lượng riêng (g/cm3) Specific gravity |
1 | HDPE (High density Polyethylene) | Làm túi xốp, túi nilon, ống nước | 0.97 |
2 | LDPE (Low density Polyethylene) | Làm túi shop, túi đóng gói, sản phẩm y tế | 0.94 |
3 | LLDPE (Liner Low density Polyethylene) | Làm túi shop, túi đóng gói, sản phẩm y tế | 0.93 |
4 | ABS (Acrylonitrin Butadien Styren) | Làm vật liệu vỏ ô tô xe máy, mũ bảo hiểm, linh kiện cơ khí điện tử, vỏ máy tính, điện thoại | 1.06 |
5 | PS (Polystyren) | Làm pallet, linh kiện điện tử… | 1.05 |
6 | PET (Polyethylene terephthalate) | Vật liệu dùng trong công nghiệp thực phẩm, chai nước khoáng, nước giải khát | 1.38 |
7 | PVC (Polyvinylclorua) | Ống nhựa PVC, màng co, bao bì | 1.37~1.39 |
8 | PP (Polypropylen) | Linh kiện điện tử, khay nhựa, cốc dùng 1 lần | 0.95 |
Dựa vào trọng lượng riêng chúng ta có thể tính ra thể tích rồi tính ra trọng lượng của sản phẩm như sau:
Trọng lượng = trọng lượng riêng x thể tích.
Quay trở lại với mục đích của chúng ta là tính số lượng túi dựa vào Kg.
Trọng lượng 1 túi PE = dài x rộng x dày x trọng lượng riêng.
Ví dụ ta cần tính số lượng túi trên 1 kg của túi có kích thước sau: Rộng 80cm x dài 68cm x độ dày 1 lá 40um
Trọng lượng 1 túi = (80x68x0.004)x0.93×2=43.52g
vậy 1kg sẽ tương đương 1000/43.52=23 chiếc
(1m=1000000um, 1cm=10000um, 1mm=1000um)
Xem thêm bài viết liên quan:
https://tindonggoi.blogspot.com/2021/08/nhua-pp-va-pe-la-gi.html
https://tindonggoi.blogspot.com/2021/08/nhua-polyetylen-pe-la-gi.html
https://tindonggoi.blogspot.com/2021/08/tui-chong-tinh-ien.html
https://tindonggoi.blogspot.com/2021/08/mang-chit-la-gi-quy-trinh-san-xuat-mang.html
https://tindonggoi.blogspot.com/2021/08/bang-dinh-la-gi-bang-dinh-opp-tape-hay.html
https://tindonggoi.blogspot.com/2021/08/cach-tinh-so-luong-tui-pe-pp-tren-1kg.html
https://tindonggoi.blogspot.com/2021/08/tui-giay-ghep-mang-nhom-la-gi.html
https://tindonggoi.blogspot.com/2021/08/tui-pa-khac-tui-pe-o-au.html
https://tindonggoi.blogspot.com/2021/08/cac-loai-tui-pe.html
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét